Trưởng Phòng Điều Dưỡng Tiếng Anh Là Gì
Hãy cùng DOL phân biệt nurse và nurse practitioner nhé!
Đối với sinh viên ngành Điều dưỡng
Các kiến thức Điều dưỡng cơ bản thường có nhiều từ vựng bằng tiếng Anh. Một số kiến thức chuyên sâu, hữu ích thường không được dịch ra tiếng Việt hoặc dịch không sát ý nghĩa.
Tiếng Anh mở ra cơ hội việc làm rộng mở cho các sinh viên ngành Điều dưỡng
Đọc sách tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng là cách đơn giản để tiếp thu kiến thức mới, chuẩn về công việc Điều dưỡng. Hiểu rõ Điều dưỡng tiếng Anh là gì và thành thạo 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết sẽ mở ra cho các bạn sinh viên cơ hội ứng tuyển vào những bệnh viện, cơ sở y tế quốc tế chuyên phục vụ những người nước ngoài.
Các loại từ vựng trong tiếng Anh Điều dưỡng
Cùng tham khảo một số từ vựng tiếng Anh ngành Điều dưỡng phổ biến sau đây:
Từ vựng về các vị trí làm việc, chuyên khoa Điều dưỡng
Từ vựng liên quan đến công việc Điều dưỡng
Điều dưỡng tiếng Anh là gì? Nghĩa từ Điều dưỡng trong tiếng Anh
Nắm rõ khái niệm Điều dưỡng trong tiếng Anh là gì sẽ đem lại cho người Điều dưỡng viên nhiều lợi ích trong nghề nghiệp:
Một Đoạn trong tiếng anh có từ Trưởng phòng:
The head of the Human Resources Department is the manager of all human resource activities of the company. Specific tasks of the head of human resources include Planning recruitment, training, and human resource development on a yearly, quarterly and monthly basis. Develop a career development program for company employees. Developing policies for promotion and replacement of personnel, setting up a human budget. Human resource planning to serve well for production, business and the company’s strategy. Develop regulations on salary and bonus, measures to encourage – stimulate employees to work, implement regimes for employees. Organize and perform administrative work according to the functions and duties and at the request of the Board of Directors. Develop regulations, make plans related to the use of assets and equipment of the company. Develop plans and organize, supervise the implementation of security and order, occupational safety, occupational hygiene and fire prevention. Researching, drafting and approving regulations applicable in the Company, building the company’s organizational structure – departments and implementing organization. Propose organizational structure, executive apparatus of the Company. Develop a system of rules, processes and regulations for the Company and supervise the observance of those rules.
Trưởng phòng nhân sự là quản lý toàn bộ hoạt động nhân sự của công ty. Nhiệm vụ cụ thể của trưởng phòng nhân sự bao gồm: Lập kế hoạch tuyển dụng, đào tạo, phát triển nguồn nhân lực định kỳ năm, quý, tháng. Xây dựng chương trình phát triển nghề nghiệp cho nhân viên công ty. Xây dựng chính sách thăng tiến và thay thế nhân sự, lập ngân sách nhân sự. Hoạch định nguồn nhân lực nhằm phục vụ tốt cho sản xuất kinh doanh và chiến lược của công ty. Xây dựng quy chế lương thưởng, các biện pháp khuyến khích – kích thích người lao động làm việc, thực hiện các chế độ cho người lao động. Tổ chức và thực hiện công tác hành chánh theo chức năng nhiệm vụ và theo yêu cầu của Ban Giám đốc. Xây dựng các quy định, lập kế hoạch liên quan đến việc sử dụng tài sản, trang thiết bị của công ty. Xây dựng kế hoạch và tổ chức, giám sát việc thực hiện về an tinh trật tư, an toàn lao động, vệ sinh lao động và phòng chống cháy nổ. Nghiên cứu, soạn thảo và trình duyệt các quyđịnh áp dụng trong Công ty, xây dựng cơ cấu tổ chức của công ty – các bộ phận và tổ chức thực hiện. Đề xuất cơ cấu tổ chức, bộ máy điều hành của Công ty. Xây dựng hệ thống các quy chế, quy trình, quy định cho Công ty và giám sát việc chấp hành các nội quy đó.
The sales manager is the person responsible for coordinating the sales team, developing business plans and adjusting those plans in accordance with the instructions of the superiors in order to achieve sales targets. Main tasks are: Manage sales staff to achieve growth and sales goals. Defining and implementing a business strategy to help expand the customer base and ensure the coverage of the business. Responsible for recruiting, allocating targets, training and monitoring the performance of sales staff. Build and develop strong, long-term customer relationships. Build and optimize the sales process from planning to closing sales. Reporting on business results, revenue and expenses; make forecasts before management. Identify potential markets and market fluctuations; at the same time always update the situation of competitors and new products.
Trưởng phòng kinh doanh là người chịu trách nhiệm điều phối đội ngũ kinh doanh, xây dựng các kế hoạch kinh hoạch và điều chỉnh các kế hoạch đó phù hợp với chỉ định của các cấp trên nhằm đạt mục tiêu doanh số. Công việc chính là: Quản lý đội ngũ nhân viên kinh doanh nhằm đạt mục tiêu tăng trưởng và mục tiêu doanh số. Vạch định và triển khai chiến lược kinh doanh giúp mở rộng tệp khách hàng và đảm bảo độ phủ của doanh nghiệp. Chịu trách nhiệm tuyển dụng, phân bổ mục tiêu, đào tạo và theo dõi hiệu quả làm việc của đội ngũ nhân viên kinh doanh. Xây dựng và phát triển các mối quan hệ khách hàng bền chặt lâu dài. Xây dựng, tối ưu quy trình bán hàng từ bước lên kế hoạch đến khi chốt sales. Báo cáo về các kết quả kinh doanh, doanh thu và chi phí; đưa ra các dự báo trước ban quản trị. Xác định các thị trường tiềm năng cùng những biến động thị trường; đồng thời luôn cập nhật các tình hình của đối thủ và các sản phẩm mới.
General Administration Manager is the person in charge of the administrative division in the enterprise, including issues related to procedures, records, regimes, policies, how to set up and manage forms circulating in the enterprise. … In addition, the general administrative manager and the personnel he manages need to participate in other activities of the human resources department.
Trưởng phòng hành chính tổng hợp là người phụ trách mảng hành chính trong doanh nghiệp bao gồm các vấn đề liên quan đến thủ tục, hồ sơ, chế độ, chính sách, cách thiết lập và quản lý các biểu mẫu lưu hành trong doanh nghiệp,… Ngoài ra, trưởng phòng hành chính tổng hợp cùng các nhân sự mình quản lý cần tham gia các hoạt động khác của phòng nhân sự.
Điều dưỡng là ngành học được nhiều thí sinh quan tâm trong kỳ xét tuyển Đại học, Cao đẳng năm 2024. Trong quá trình tìm hiểu về ngành học này, nhiều bạn sẽ thắc mắc Điều dưỡng tiếng Anh là gì. Bài viết này sẽ giúp bạn giải đáp mối quan tâm của mình và có thêm nhiều từ vựng hay trong các giáo trình tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng.
Khái niệm ngành Điều dưỡng tiếng Anh là gì?
Khái niệm Điều dưỡng trong tiếng Anh là Nurse, phiên âm theo tiếng Anh – Mỹ là /nɝːs/, với tiếng Anh – Anh là /nɜːs/. Theo từ điển Cambridge, cụm từ này được giải nghĩa như sau:
Một số câu trong tiếng anh có từ Trưởng phòng:
– Department manager of surveillance activities and the productivity of a company department. (Giám đốc Bộ phận giám sát hoạt động và năng suất của một bộ phận công ty.)
– The department manager will need to inspire their employees to help them work best and always keep them motivated, require communication skills and interpersonal communication excellence. (Các Giám đốc Bộ phận sẽ cần truyền cảm hứng cho nhân viên của họ để giúp họ làm việc tốt nhất và giữ cho họ luôn có động lực, yêu cầu các kỹ năng giao tiếp và giao tiếp giữa các cá nhân xuất sắc.)
– Once the department manager discovers that the job of organizing and executing a project is not so difficult as to be out of reach, the assignment will take on a different character. (Một khi người quản lý bộ phận phát hiện ra rằng công việc tổ chức và thực hiện một dự án không quá khó, thì nhiệm vụ đó sẽ mang một tính chất khác.)
– A popular position best suited to experienced retail employees at Walmart is the division manager. (Một vị trí phổ biến phù hợp nhất với những nhân viên bán lẻ có kinh nghiệm tại Walmart là trưởng phòng bộ phận.)
– The Walmart division manager plays an important role in ensuring that the store continues to grow and operate smoothly. (Trưởng phòng bộ phận Walmart đóng một vai trò quan trọng trong việc đảm bảo rằng cửa hàng tiếp tục phát triển và hoạt động trơn tru.)
– Location director of Walmart requires a lot of interpersonal skills. (Vị trí trưởng phòng bộ phận Walmart đòi hỏi rất nhiều kỹ năng giữa các cá nhân.)
– As a department manager of Walmart, you won’t make as much money as the assistant manager, but the chances of getting promoted are very high. (Với tư cách là trưởng phòng bộ phận Walmart, bạn sẽ không kiếm được nhiều tiền như trợ lý giám đốc, nhưng cơ hội thăng tiến rất cao.)
– All Walmart department managers are eligible for a variety of benefits. A fundamental benefit that all associates receive an employee discount on purchases at the store. (Tất cả các trưởng phòng bộ phận của Walmart đều đủ điều kiện nhận nhiều lợi ích khác nhau. Một lợi ích cơ bản mà tất cả các cộng sự nhận được là nhân viên được giảm giá khi mua hàng tại cửa hàng.)
– Although the original request for this role slightly stricter, but starting salaries high and the great benefits of the position Director of Walmart makes it the ideal option for candidates who have experience. (Mặc dù các yêu cầu ban đầu cho vai trò này hơi khắt khe, nhưng mức lương khởi điểm cao và lợi ích tuyệt vời của vị trí Giám đốc bộ phận Walmart khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho những ứng viên có kinh nghiệm)