Bài kiểm tra quốc tịch Mỹ bao gồm một loạt câu hỏi về lịch sử, chính trị, và văn hóa của Hoa Kỳ. Ứng viên có thể gặp các câu hỏi như về Tổng thống đầu tiên, Hiến pháp, hoặc Biểu ngữ của quốc gia. Kiến thức về quyền và trách nhiệm công dân, cũng như về lịch sử chiến tranh và biểu tượng quốc gia, là những phần quan trọng của bài kiểm tra. Thành công trong bài kiểm tra này đồng nghĩa với việc ứng viên hiểu sâu về quốc gia mới và sẵn sàng tham gia tích cực trong cộng đồng Mỹ. Hãy cùng Visaworlds tìm hiểu về Những câu hỏi thi quốc tịch Mỹ bằng tiếng anh nhé!

Câu hỏi: Mục đích của kỳ thi quốc tịch Mỹ là gì?

Trả lời: Kỳ thi quốc tịch Mỹ được thiết kế để đánh giá kiến thức của người xin quốc tịch về lịch sử, chính trị và dân chủ của Hoa Kỳ để xác định khả năng đủ điều kiện để trở thành công dân Mỹ.

Những câu hỏi thi quốc tịch mỹ bằng tiếng anh cần biết

Dưới đây là một số ví dụ về câu hỏi thi quốc tịch Mỹ bằng tiếng Anh:

Trả lời: “The Constitution is the supreme law of the land.”

Trả lời: “The Constitution sets up the framework of the government, defines the powers of the branches, and protects the rights of the people.”

Trả lời: “The three branches of government are the executive, legislative, and judicial branches.”

Trả lời: “The President of the United States is in charge of the executive branch.”

Trả lời: “The capital of my state is [name of the capital city].”

Trả lời: “The two major political parties in the United States are the Democratic Party and the Republican Party.”

Trả lời: “The current President of the United States is [name of the current President].”

Trả lời: “The economic system in the United States is a market economy or capitalism.”

Trả lời: “The rule of law means that everyone must follow the law, and the law applies equally to all individuals.”

Trả lời: “Freedom of speech is guaranteed by the First Amendment.”

Khi trả lời, hãy nói một cách rõ ràng và tự tin. Nếu không chắc chắn về câu trả lời, hãy tránh đoán và nói một cách chính xác những gì bạn biết. Hãy lưu ý rằng cách trả lời có thể có sự khác biệt nhỏ tùy thuộc vào từng người và tình huống.

III. Cách trả lời các câu hỏi cho bài thi nhập tịch

Việc trả lời các câu hỏi trong bài thi nhập tịch Mỹ đòi hỏi sự hiểu biết vững về kiến thức về lịch sử, chính trị, và văn hóa Mỹ. Dưới đây là một số gợi ý cách trả lời các câu hỏi này:

– Trước hết, hãy đảm bảo bạn đã học kỹ kiến thức được yêu cầu cho bài thi. Sử dụng sách giáo trình chính thức và nguồn thông tin đáng tin cậy.

– Đọc câu hỏi một cách kỹ lưỡng để hiểu rõ ý định của nó. Nếu có thể, hãy liên kết câu trả lời của bạn với các khái niệm chính được học trong quá trình học.

Câu hỏi: Bao nhiêu câu hỏi có trong phần kiến thức chung của kỳ thi quốc tịch Mỹ, và điểm số đỗ là bao nhiêu?

Trả lời: Có tổng cộng 100 câu hỏi có thể xuất hiện trong phần kiến thức chung của kỳ thi quốc tịch Mỹ, nhưng người thi chỉ sẽ được hỏi 10 câu ngẫu nhiên. Để đỗ, người thi cần trả lời đúng ít nhất 6 câu trong số 10.

Tại sao cần biết những câu hỏi thi quốc tịch mỹ bằng tiếng anh

Cần biết những câu hỏi thi quốc tịch Mỹ bằng tiếng Anh vì quá trình xin nhập quốc tịch Mỹ bao gồm kỳ thi trắc nghiệm về kiến ​​thức về lịch sử, chính trị, văn hóa và quyền của nước Mỹ. Kỳ thi này được thực hiện bằng tiếng Anh để đảm bảo rằng người xin nhập tịch hiểu và có kiến thức đầy đủ về quốc gia mà họ đang cố gắng trở thành công dân.

Biết những câu hỏi và câu trả lời trong kỳ thi quốc tịch Mỹ sẽ giúp người xin nhập tịch chuẩn bị tốt hơn và tăng khả năng vượt qua kỳ thi. Đồng thời, nó cũng giúp họ hiểu rõ hơn về lịch sử, chính trị và văn hóa của Mỹ, từ đó tạo nền tảng văn hóa và kiến thức để hòa nhập vào xã hội Mỹ sau khi được công nhận là công dân Mỹ.

Ngoài ra, việc hiểu câu hỏi và câu trả lời trong kỳ thi quốc tịch Mỹ cũng giúp người xin nhập tịch tự tin hơn khi giao tiếp và tham gia vào cuộc sống hàng ngày trong cộng đồng người Mỹ.

Câu hỏi: Người xin quốc tịch có thể tham gia kỳ thi bằng ngôn ngữ bản địa của họ không?

Trả lời: Không, kỳ thi quốc tịch Mỹ được tổ chức bằng tiếng Anh. Tuy nhiên, có một số ngoại lệ cho những người cao tuổi đã là cư dân lâu năm, cho phép họ thi bằng ngôn ngữ bản địa của mình.

100 câu hỏi về công dân (Lịch Sử và Tổ Chức Công Quyền) cùng các giải đáp cho trắc nghiệm nhập tịch ghi dưới đây. Trắc nghiệm nhập tịch được thực hiện theo dạng vấn đáp và giám khảo của Sở di trú và nhập tịch Hoa Kỳ (USCIS) sẽ hỏi ứng viên 10 trong số 100 câu.

Ứng viên phải trả lời đúng 6 trên 10 câu hỏi để được đậu phần thi nhập tịch này bằng tiếng Anh, ngoại trừ các ứng viên nào mà vào lúc nộp Đơn Xin Nhập Tịch, mẫu đơn N-400, đã trên 65 tuổi và là thường trú nhân từ ít nhất 20 năm thì có đủ điều kiện thi quốc tịch bằng ngôn ngữ mà họ chọn. Họ cũng được ưu đãi đặc biệt vì chỉ phải học 20 trong số 100 câu hỏi lịch sử.

Trong bài trắc nghiệm nhập tịch, một vài câu giải đáp có thể đã thay đổi vì các cuộc bầu cử hoặc công cử. Khi học thi, bạn cần tìm hiểu để có các câu giải đáp cập nhật nhất. Vào lúc thi phỏng vấn với USCIS (Sở di trú và nhập tịch Hoa Kỳ), bạn nhớ trả lời các câu hỏi này cho đúng với tên các giới chức đang phục vụ. Giám khảo USCIS sẽ không chấp nhận câu trả lời sai.

Mặc dù USCIS biết là có thể có những câu trả lời đúng khác, ngoài 100 câu trả lời mẫu, tuy vậy các ứng viên được khuyến khích trả lời các câu hỏi theo như các câu trả lời mẫu đã cho.

1. What is the supreme law of the land?

2. What does the Constitution do?

-  protects basic rights of Americans

3. The idea of self-government is in the first three words of the Constitution.  What are these words?

-  a change (to the Constitution)

-  an addition (to the Constitution)

5. What do we call the first ten amendments to the Constitution?

6. What is one right or freedom from the First Amendment?*

7. How many amendments does the Constitution have?

8. What did the Declaration of Independence do?

-  announced our independence (from Great Britain)

-  declared our independence (from Great Britain)

-  said that the United States is free (from Great Britain)

9. What are two rights in the Declaration of Independence?

10. What is freedom of religion?

-  You can practice any religion, or not practice a religion.

11. What is the economic system in the United States?*

-  Everyone must follow the law.

-  Government must obey the law.

13. Name one branch or part of the government.*

14. What stops one branch of government from becoming too powerful?

15. Who is in charge of the executive branch?

-  Senate and House (of Representatives)

-  (U.S. or national) legislature

17. What are the two parts of the U.S. Congress?*

-  the Senate and House (of Representatives)

18. How many U.S. Senators are there?

19. We elect a U.S. Senator for how many years?

20. Who is one of your state’s U.S. Senators now?*

-  Answers will vary.  [District of Columbia residents and residents of U.S. territories should answer that D.C. (or the territory where the applicant lives) has no U.S. Senators.]

21. The House of Representatives has how many voting members?

-  four hundred thirty-five (435)

22. We elect a U.S. Representative for how many years?

23. Name your U.S. Representative.

-  Answers will vary.  [Residents of territories with nonvoting Delegates or Resident Commissioners may provide the name of that Delegate or Commissioner. Also acceptable is any statement that the territory has no (voting) Representatives in Congress.]

24. Who does a U.S. Senator represent?

25. Why do some states have more Representatives than other states?

-  (because of) the state’s population

-  (because) they have more people

-  (because) some states have more people

26. We elect a President for how many years?

27. In what month do we vote for President?*

28. What is the name of the President of the United States now?*

29. What is the name of the Vice President of the United States now?

30. If the President can no longer serve, who becomes President?

31. If both the President and the Vice President can no longer serve, who becomes President?

32. Who is the Commander in Chief of the military?

33. Who signs bills to become laws?

35. What does the President’s Cabinet do?

36. What are two Cabinet-level positions?

-  Secretary of Health and Human Services

-  Secretary of Homeland Security

-  Secretary of Housing and Urban Development

-  Secretary of Veterans Affairs

37. What does the judicial branch do?

-  resolves disputes (disagreements)

-  decides if a law goes against the Constitution

38. What is the highest court in the United States?

39. How many justices are on the Supreme Court?

40. Who is the Chief Justice of the United States now?

-  John Roberts (John G. Roberts, Jr.)

41. Under our Constitution, some powers belong to the federal government. government? What is one power of the federal

42. Under our Constitution, some powers belong to the states. What is one power of the states?

-  provide schooling and education

-  provide safety (fire departments)

43. Who is the Governor of your state now?

-  Answers will vary.  [District of Columbia residents should answer that D.C. does not have a Governor.]

44. What is the capital of your state?*

-  Answers will vary.  [District of Columbia residents should answer that D.C. is not a state and does not have a capital.  Residents of U.S. territories should name the capital of the territory.]

45. What are the two major political parties in the United States?*

46. What is the political party of the President now?

47. What is the name of the Speaker of the House of Representatives now?

48. There are four amendments to the Constitution about who can vote.  Describe one of them.

-  Citizens eighteen (18) and older (can vote).

-  You don’t have to pay (a poll tax) to vote.

-  Any citizen can vote.  (Women and men can vote.)

-  A male citizen of any race (can vote).

49. What is one responsibility that is only for United States citizens?*

50. Name one right only for United States citizens.

51. What are two rights of everyone living in the United States?

-  freedom to petition the government

52. What do we show loyalty to when we say the Pledge of Allegiance?

53. What is one promise you make when you become a United States citizen?

-  give up loyalty to other countries

-  defend the Constitution and laws of the United States

-  obey the laws of the United States

-  serve in the U.S. military (if needed)

-  serve (do important work for) the nation (if needed)

-  be loyal to the United States

54. How old do citizens have to be to vote for President?*

55. What are two ways that Americans can participate in their democracy?

-  give an elected official your opinion on an issue

-  call Senators and Representatives

-  publicly support or oppose an issue or policy

56. When is the last day you can send in federal income tax forms?*

57. When must all men register for the Selective Service?

-  between eighteen (18) and twenty-six (26)

58. What is one reason colonists came to America?

59. Who lived in America before the Europeans arrived?

60. What group of people was taken to America and sold as slaves?

61. Why did the colonists fight the British?

-  because of high taxes (taxation without representation)

-  because the British army stayed in their houses (boarding, quartering)

-  because they didn’t have self-government

62. Who wrote the Declaration of Independence?

63. When was the Declaration of Independence adopted?

64. There were 13 original states.  Name three.

65. What happened at the Constitutional Convention?

-  The Constitution was written.

-  The Founding Fathers wrote the Constitution.

66. When was the Constitution written?

67. The Federalist Papers supported the passage of the U.S. Constitution.  Name one of the writers.

68. What is one thing Benjamin Franklin is famous for?

-  oldest member of the Constitutional Convention

-  first Postmaster General of the United States

-  writer of “Poor Richard’s Almanac”

-  started the first free libraries

69. Who is the “Father of Our Country”?

70. Who was the first President?*

71. What territory did the United States buy from France in 1803?

72. Name one war fought by the United States in the 1800s.

73. Name the U.S. war between the North and the South.

74. Name one problem that led to the Civil War.

75. What was one important thing that Abraham Lincoln did?*

-  freed the slaves (Emancipation Proclamation)

-  saved (or preserved) the Union

-  led the United States during the Civil War

76. What did the Emancipation Proclamation do?

-  freed slaves in the Confederacy

-  freed slaves in the Confederate states

-  freed slaves in most Southern states

77. What did Susan B. Anthony do?

78. Name one war fought by the United States in the 1900s.*

79. Who was President during World War I?

80. Who was President during the Great Depression and World War II?

81. Who did the United States fight in World War II?

82. Before he was President, Eisenhower was a general. What war was he in?

83. During the Cold War, what was the main concern of the United States?

84. What movement tried to end racial discrimination?

85. What did Martin Luther King, Jr. do?*

-  worked for equality for all Americans

86. What major event happened on September 11, 2001, in the United States?

-  Terrorists attacked the United States.

87. Name one American Indian tribe in the United States.

[USCIS Officers will be supplied with a list of federally recognized American Indian tribes.]

88. Name one of the two longest rivers in the United States.

89. What ocean is on the West Coast of the United States?

90. What ocean is on the East Coast of the United States?

92. Name one state that borders Canada.

93. Name one state that borders Mexico.

94. What is the capital of the United States?*

95. Where is the Statue of Liberty?*

[Also acceptable are New Jersey, near New York City, and on the Hudson (River).]

96. Why does the flag have 13 stripes?

-  because there were 13 original colonies

-  because the stripes represent the original colonies

97. Why does the flag have 50 stars?*

-  because there is one star for each state

-  because each star represents a state

98. What is the name of the national anthem?

99. When do we celebrate Independence Day?*

100. Name two national U.S. holidays.

Công ty Thế Hệ Mới chuyên làm visa du học, du lịch, định cư từ năm 2004.

Sau khi đã sinh sống tại Mỹ đủ thời gian và hoàn tất hồ sơ xin nhập tịch, bạn sẽ phải trải qua một bài kiểm tra bao gồm 100 câu hỏi thi quốc tịch Mỹ. Nếu đáp ứng được các yêu cầu của cục sở Nhập tịch và Di trú Hoa Kỳ (USCIS) thì bạn sẽ chính thức được nhập quốc tịch Mỹ.

Bài viết sau sẽ cung cấp cho bạn 100 câu hỏi đáp thi quốc tịch Mỹ để bạn có thể tự ôn luyện tại nhà.

1. What is the supreme law of the land? Luật tối cao của đất nước là gì?– The Constitution: Hiến Pháp

2. What does the Constitution do? Hiến Pháp thực thi điều gi?– Sets up the government; defines the government; protects basic rights of Americans=> Thiết lập chính phủ; định rõ chính phủ; bảo vệ quyền cơ bản của dân Mỹ

3. The idea of self-government is in the first three words of the Constitution. What are these words? Ý niệm của việc tự trị nằm trong ba chữ đầu của Hiến Pháp. Các chữ đó là gì?– “We the People” => “Chúng ta Dân”

4. What is an amendment? Tu Chánh Án là gì?– A change to the Constitution; an addition to the Constitution=> Thay đổi của Hiến Pháp; bổ sung của Hiến Pháp

5. What do we call the first 10 amendments to the Constitution? Chúng ta gọi 10 tu chánh án đầu tiên của Hiến Pháp là gì?– The Bill of Rights: Bản Tuyên Ngôn Nhân Quyền

6. What is one right or freedom from the First Amendment? Một quyền hoặc tự do từ Tu Chánh Án thứ Nhất là gì?– Speech; religion; assembly; press; petition the government=>Ngôn luận; tôn giáo; hội họp; báo chí; thỉnh nguyện tới chính phủ

7. How many amendments does the Constitution have? Hiến Pháp có bao nhiêu tu chánh án?– Twenty-seven (27)=>Hai mươi bảy (27)

8. What did the Declaration of Independence do? Bản Tuyên Ngôn Độc lập đã thực hiện điều gì?– Announced our independence from Great Britain; declared our independence from Great Britain; said that the United States is free from Great Britain=> Tuyên bố độc lập từ Anh Quốc; công bố độc lập từ Anh Quốc; nói rằng Hoa Kỳ được tự do từ Anh Quốc

9. What are two rights in the Declaration of Independence? Kể ra hai quyền trong Bản Tuyên Ngôn Độc Lập.– Life; liberty; pursuit of happiness=> Sự sống; tự do; theo đuổi hạnh phúc

10. What is freedom of religion? Tự do tôn giáo là gì?– You can practice any religion, or not practice a religion=> Quý vị có thể theo bất cứ tôn giáo nào, hoặc không theo một tôn giáo nào

11. What is the economic system in the United States? Hệ thống kinh tế ở Hoa Kỳ là gì?– Capitalist economy; market economy=> Kinh tế tư bản; kinh tế thị trường

12. What is the “rule of law”? “Quy tắc của luật pháp” là gì?– Everyone must follow the law; leaders must obey the law; government must obey the law; no one is above the law.=> Mọi người phải tuân theo luật pháp; các nhà lãnh đạo phải tuân thủ luật pháp; chính quyền phải tuân thủ luật pháp; không ai được vượt qua pháp luật cả

Tìm hiểu thêm Những hình thức định cư Mỹ được áp dụng phổ biến nhất

13. Name one branch or part of the government. Nêu ra một ngành hoặc phần của chính phủ.– Legislative (Congress); executive (President); judicial (the courts)=> Lập pháp (Quốc Hội); hành pháp (Tổng Thống); tư pháp (tòa án)

14. What stops one branch of government from becoming too powerful? Điều gì ngăn chận một ngành trong chính phủ trở nên quá nhiều quyền lực?– Checks and balances; separation of powers=> Kiểm soát và cân đối; tách rời các quyền lực

15. Who is in charge of the executive branch? Ai đảm trách ngành hành pháp?– The President =>Tổng Thống

16. Who makes federal laws? Ai lập ra luật pháp liên bang?– Congress; Senate and House of Representatives; U.S. or national legislature=> Quốc Hội; Thượng Viện và Hạ Viện; cơ quan lập pháp Hoa Kỳ hoặc quốc gia

17. What are the two parts of the U.S. Congress? Hai phần của Quốc Hội Hoa Kỳ là gì?– The Senate and House of Representatives: Thượng Viện và Hạ Viện

18. How many U.S. Senators are there? Có bao nhiêu thượng nghị sĩ liên bang?– One hundred (100)=>Một trăm (100)

19. We elect a U.S. Senator for how many years? Chúng ta bầu một Thượng Nghị Sĩ Hoa Kỳ cho bao nhiêu năm?– Six years (6)=>Sáu năm (6)

20. Who is one of your state’s U.S. Senators now? Hiện nay ai là một trong những Thượng Nghị Sĩ của tiểu bang quý vị?– Nói tên thượng nghị sĩ mà mình biết

21. The House of Representatives has how many voting members? Hạ Viện có bao nhiêu thành viên bỏ phiếu?– Four hundred thirty-five (435)=>Bốn trăm ba mươi lăm (435)

22. We elect a U.S. Representative for how many years? Chúng ta bầu một Dân Biểu Hoa Kỳ cho bao nhiêu năm?– Two years (2) => Hai năm (2)

23. Name your U.S. Representative. Nêu tên vị Dân Biểu Hạ Viện của quý vị.Câu trả lời sẽ tùy theo tiểu bang mình đang sống.

24. Who does a U.S. Senator represent? Thượng Nghị Sĩ Hoa Kỳ đại diện cho ai?– All people of that state=> Tất cả dân chúng của tiểu bang đó

25. Why do some states have more Representatives than other states? Tại sao một số tiểu bang có nhiều Dân Biểu hơn những tiểu bang khác?– Because of the state’s population; because they have more people; because some states have more people=> Vì dân số của tiểu bang ; vì họ có nhiều người hơn ; vì một số tiểu bang có nhiều người hơn

26. We elect a President for how many years? Chúng ta bầu Tổng Thống cho bao nhiêu năm?– Four years (4) =>Bốn năm(4)

27. In what month do we vote for President? Chúng ta bầu cử Tổng Thống vào tháng nào?– November: Tháng Mười Một

28. What is the name of the President of the United States now? Tổng Thống Hoa Kỳ hiện nay tên gì?– Barack Obama

29. What is the name of the Vice President of the United States now? . Phó Tổng Thống Hoa Kỳ hiện nay tên gì?– Joseph R. Biden, Jr.; Joe Biden; Biden

30. If the President can no longer serve, who becomes President? Nếu Tổng Thống không thể phục vụ được nữa, thì ai trở thành Tổng Thống?– The Vice President: Phó Tổng Thống

31. If both the President and the Vice President can no longer serve, who becomes President? Nếu cả hai Tổng Thống và Phó Tổng Thống không thể phục vụ được nữa, thì ai trở thành Tổng Thống?– The Speaker of the House: Chủ Tịch Hạ Viện

32. Who is the Commander in Chief of the military? Ai là Tổng Tư Lệnh quân đội?– The President Tổng Thống

33. Who signs bills to become laws? Ai ký các dự luật để trở thành luật pháp?– The President: Tổng Thống

34. Who vetoes bills? Ai có quyền phủ quyết các dự luật?– The President: Tổng Thống

35. What does the President’s Cabinet do? Nội Các của Tổng Thống làm gì?– Advise the President: Cố vấn cho Tổng Thống

36. What are two Cabinet-level positions? Hai chức vụ nào ở cấp Nội Các?– Secretary of Agriculture; Secretary of Commerce; Secretary of Defense; Secretary of Education; Secretary of Energy; Secretary of Health and Human Services; Secretary of Homeland Security; Secretary of Housing and Urban Development; Secretary of Interior; Secretary of State; Secretary of Transportation; Secretary of Treasury; Secretary of Veterans’ Affairs; Secretary of Labor; Attorney General; Vice President

=> Bộ Trưởng bộ Nông Nghiệp; Bộ Trưởng bộ Thương Mại; Bộ Trưởng bộ Quốc Phòng; Bộ Trưởng bộ Giáo Dục; Bộ Trưởng bộ Năng Lượng; Bộ Trưởng bộ Y Tế và Phúc Lợi; Bộ Trưởng bộ Nội An; Bộ Trưởng bộ Gia Cư và Phát Triển Đô Thị; Bộ Trưởng bộ Nội Vụ; Bộ Trưởng bộ Ngoại Giao; Bộ Trưởng bộ Giao Thông; Bộ Trưởng bộ Tài Chánh; Bộ Trưởng bộ Sự Vụ Cựu Chiến Binh; Bộ Trưởng bộ Lao Động; Bộ Trưởng bộ Tư Pháp; Phó Tổng Thống (Kể 2 chức vụ trong những ví dụ trên)

37. What does the judicial branch do? Ngành tư pháp làm gì?– Reviews laws; explains U.S. laws; resolves disputes (disagreements); decides if a law goes against the Constitution=> Xét duyệt pháp luật ; giải thích luật pháp Hoa Kỳ ; giải quyết các tranh chấp (bất đồng) ; quyết định xem một luật có trái với Hiến Pháp không.

38. What is the highest court in the United States? Tòa án cao nhất ở Hoa Kỳ là gì?– The Supreme Court: Tối Cao Pháp Viện

39. How many justices are on the Supreme Court? Có bao nhiêu thẩm phán ở Tối Cao Pháp Viện?– Nine (9)=>Chín (9)

40. Who is the Chief Justice of the United States? Ai là Chánh Thẩm của Hoa Kỳ hiện nay?– John Roberts (John G. Roberts Jr.)

41. Under our Constitution, some powers belong to the federal government. What is one power of the federal government? . Theo Hiến Pháp, một số quyền lực thuộc về chính quyền liên bang. Một trong những quyền của chính phủ liên bang là gì?– To print money; to declare war; to create an army; to make treaties=> In tiền ; tuyên chiến ; lập quân đội ; ký hiệp ước

42. Under our Constitution, some powers belong to the states. What is one power of the states? . Theo Hiến Pháp, một số quyền lực thuộc về tiểu bang. Một trong những quyền của tiểu bang là gì?– Provide schooling and education; provide protection (police); provide safety (fire departments); give a driver’s license; approve zoning and land use=> Cung cấp trường học và giáo dục ; cung cấp sự bảo vệ (cảnh sát) ; cung cấp sự an toàn (ban cứu hỏa) ; cấp bằng lái ; chấp thuận việc phân vùng và sử dụng đất đai

43. Who is the Governor of your state now? Hiện nay ai là Thống Đốc của tiểu bang quý vị?– Kể tên thống đốc tiểu bang ra.

44. What is the capital of your state? Thủ phủ của tiểu bang quý vị là gì?– Kể tên thủ phủ tiểu bang của bạn ra.

45. What are the two major political parties in the United States? Hai đảng chính trị chủ yếu ở Hoa Kỳ là gì?– Democratic and Republican: Dân Chủ và Cộng Hòa

46. What is the political party of the President now? Tổng Thống hiện nay thuộc đảng chính trị nào?– Democratic Party :Đảng Dân Chủ

47. What is the name of the Speaker of the House of Representatives now? Chủ Tịch Hạ Viện hiện nay tên gì?– Kể tên ra.

Tìm hiểu thêm Dịch vụ xin visa bảo lãnh – Đoàn tụ gia đình

48. There are four amendments to the Constitution about who can vote. Describe one of them. Có bốn tu chánh án trong Hiến Pháp về việc ai có thể bầu cử. Hãy miêu tả một trong bốn tu chánh án đó.– Citizens 18 and older can vote; you don’t have to pay (a poll tax) to vote; a male citizen of any race can vote; any citizen (women and men) can vote=> Công dân từ 18 tuổi trở lên đều có thể bầu cử; quý vị không phải trả tiền (thuế thân) để được đi bầu; nam công dân của bất cứ chủng tộc nào đều có thể bầu cử; bất cứ công dân nào (nam và nữ) đều có thể bầu cử

49. What is one responsibility that is only for U.S. citizens? Có một trách nhiệm nào chỉ dành cho công dân Hoa Kỳ?– Serve on a jury; vote in a federal election=> Phục vụ trong bồi thẩm đoàn; bầu cử trong một kỳ tuyển cử liên bang

50. Name one right only for United States citizens? Nêu lên một quyền lợi chỉ dành cho công dân Hoa Kỳ?– Vote in a federal election; run for federal office=> Bầu cử trong một kỳ tuyển cử liên bang; ứng cử chức vụ liên bang

51. What are two rights of everyone living in the United States? . Có hai quyền lợi gì dành cho mọi người sinh sống ở Hoa Kỳ?– Freedom of expression; freedom of speech; freedom of assembly; freedom to petition the government; freedom of worship; the right to bear arms=> Tự do phát biểu ý kiến; tự do ngôn luận; tự do hội họp; tự do thỉnh nguyện chính quyền; tự do thờ phượng; quyền mang vũ khí

52. What do we show loyalty to when we say the Pledge of Allegiance? . Chúng ta bày tỏ sự trung thành với ai khi chúng ta đọc lời Tuyên Thệ Trung Thành?– The United States; the Flag=> Nước Hoa Kỳ và Quốc kỳ

53. What is one promise you make when you become a United States citizen? Một lời hứa của quý vị khi trở thành công dân Hoa Kỳ là gì?– Give up loyalty to other countries; defend the Constitution and laws of the United States; obey the laws of the United States; serve in the U.S. military (if needed); serve (do important work for) the nation (if needed); be loyal to the United States=> Từ bỏ lòng trung thành với các quốc gia khác; bảo vệ Hiến Pháp và luật pháp Hoa Kỳ; tuân thủ luật pháp Hoa Kỳ; phục vụ trong quân đội Hoa Kỳ (nếu cần); phục vụ (thi hành công việc quan trọng cho) quốc gia (nếu cần); trung thành với Hoa Kỳ

54. How old do citizens have to be to vote for President? Công dân phải bao nhiêu tuổi mới được bầu cử Tổng Thống?– Eighteen (18) and older=> Mười tám (18) và lớn hơn

55. What are two ways that Americans can participate in their democracy? Có hai cách gì để dân Mỹ có thể tham gia vào nền dân chủ của mình?– Vote; join a political party; help with a campaign; join a civic or community group; give an elected official your opinion on an issue; call Senators and Representatives; publicly support or oppose an issue or policy; run for office; write to a newspaper=> Bầu cử; gia nhập một đảng chính trị; tham dự vào một cuộc vận động tranh cử; gia nhập đoàn thể công dân hoặc cộng đồng; đóng góp ý kiến với một viên chức dân bầu về một vấn đề; gọi điện thoại cho các Thượng Nghị Sĩ và Dân Biểu; công khai ủng hộ hoặc phản đối một vấn đề hoặc chính sách; ứng cử; góp ý kiến trên báo chí

56. When is the last day you can send in federal income tax forms? Bao giờ là kỳ hạn cuối cùng để nộp đơn khai thuế lợi tức liên bang?– April 15th: Ngày 15 tháng Tư

57. When must all men register for the Selective Service? Khi nào thì tất cả nam giới đều phải đăng ký với ban công tác tuyển quân (Selective Service)?– At age 18; between the ages of 18 and 26=> Lúc 18 tuổi; khoảng tuổi từ 18 và 26

58. What is one reason colonists came to America? Một lý do khiến người di dân Thời Thuộc Địa đã đến đất Mỹ là gì?– Freedom; political liberty; religious freedom; economic opportunity; practice their religion; escape persecution=> Tự do; tự do chính trị; tự do tôn giáo; cơ hội kinh tế; hành đạo theo tôn giáo của họ; trốn thoát sự hành hạ ngược đãi

59. Who lived in America before the Europeans arrived? Ai đã sống ở đất Mỹ trước khi người Âu Châu đến?– Native Americans; American Indians=> Thổ dân Châu Mỹ; Thổ dân Hoa Kỳ

60. What group of people was taken to America and sold as slaves? Nhóm người nào đã bị đưa đến đất Mỹ và bị bán làm nô lệ?– Africans; people from Africa=> Người Phi Châu; những người từ Phi Châu

61. Why did the colonists fight the British? Tại sao những người thuộc địa đã đấu tranh chống lại Anh Quốc?– Because of high taxes (taxation without representation); because the British army stayed in their houses (boarding, quartering); because they didn’t have self-government=> Vì thuế nặng (nộp thuế mà không có quyền đại diện); vì quân đội Anh Quốc đã ở trong nhà họ (ăn ở, lập trụ sở); vì họ đã không được quyền tự trị

62. Who wrote the Declaration of Independence? Ai viết Bản Tuyên Ngôn Độc Lập?– (Thomas) Jefferson

63. When was the Declaration of Independence adopted? Bản Tuyên Ngôn Độc Lập được thông qua lúc nào?– July 4th, 1776: Ngày 4 tháng Bảy, 1776

64. There were 13 original states. Name three. Có 13 tiểu bang đầu tiên. Hãy nêu ra ba tiểu bang.– New Hampshire; Massachusetts; Rhode Island; Connecticut; New York; New Jersey; Pennsylvania; Delaware; Maryland; Virginia; North Carolina; South Carolina

65. What happened at the Constitutional Convention? Điều gì đã xảy ra ở Hội Nghị Hiến Pháp?– The Constitution was written; the Founding Fathers wrote the Constitution=> Hiến Pháp được viết ra; Các Nhà Lập Quốc đã viết ra Hiến Pháp

66. When was the Constitution written? Hiến Pháp đã được viết ra lúc nào?– 1787: Năm 178767. The Federalist Papers supported the passage of the U.S. Constitution. Name one of the writers.Các bài tham luận được gọi “The Federalist Papers” ủng hộ việc thông qua Hiến Pháp Hoa Kỳ. Nêu tên một trong những người viết tham luận này.– (James) Madison; (Alexander) Hamilton; (John) Jay;

68. What is one thing Benjamin Franklin is famous for? Benjamin Franklin nổi tiếng vì một điều gì?– U.S. diplomat; oldest member of the Constitutional Convention; first Postmaster General of the United States; writer of “Poor Richard’s Almanac”; started the first free libraries=> Nhà ngoại giao Hoa Kỳ; thành viên cao tuổi nhất của Hội Nghị Hiến Pháp; Tổng Giám Đốc Bưu Cục đầu tiên của Hoa Kỳ; tác giả quyển “Poor Richard’s Almanac”; đã bắt đầu các thư viện miễn phí đầu tiên

69. Who is the “Father of Our Country”? Ai được gọi là “Người Cha của Đất Nước Chúng Ta”?– (George) Washington

70. Who was the first President? Ai là Tổng Thống đầu tiên?– (George) Washington

71. What territory did the U.S. buy from France in 1803? Hoa Kỳ đã mua địa hạt nào của Pháp vào năm 1803?– The Louisiana Territory; Louisiana=>Địa hạt Louisiana; Louisiana

72. Name one war fought by the United States in the 1800s. Nêu tên một cuộc chiến mà Hoa Kỳ đã chiến đấu trong những năm 1800.– War of 1812; Mexican-American War; Civil War; Spanish-American WarCuộc Chiến năm 1812; Chiến Tranh Hoa Kỳ-Mễ Tây Cơ; Nội Chiến; Chiến Tranh Hoa Kỳ-Tây Ban Nha

73. Name the U.S. war between the North and the South. Nêu tên cuộc chiến ở Hoa Kỳ giữa Miền Bắc và Miền Nam– The Civil War; the War between the States=> Nội Chiến; Chiến Tranh giữa Các Tiểu Bang

74. Name one problem that led to the Civil War. Nêu ra một vấn đề đã dẫn đến cuộc Nội Chiến– Slavery; economic reasons; states’ rights=> Nô lệ; các lý do kinh tế; các quyền lợi của tiểu bang

75. What was one important thing that Abraham Lincoln did? Một điều quan trọng mà Abraham Lincoln đã làm là điều gì?– Freed the slaves (Emancipation Proclamation); saved (or preserved) the Union; led the United States during the Civil War=> Trả tự do cho nô lệ (Bản Tuyên Ngôn Giải Phóng); giải cứu (hoặc bảo toàn) Liên Bang; lãnh đạo Hoa Kỳ trong cuộc Nội Chiến

76. What did the Emancipation Proclamation do? . Bản Tuyên Ngôn Giải Phóng đã thực hiện điều gì?– Freed the slaves; freed slaves in the Confederacy; freed slaves in the Confederate states; freed slaves in most Southern states=> Trả tự do cho nô lệ; giải phóng nô lệ trong nhóm Liên Minh; giải thoát nô lệ ở các tiểu bang trong nhóm Liên Minh; giải phóng nô lệ trong phần lớn các tiểu bang ở miền Nam

77. What did Susan B. Anthony do? Susan B. Anthony đã làm gì?– Fought for women’s rights; fought for civil rights=> Tranh đấu cho quyền lợi của phụ nữ; tranh đấu cho dân quyền

78. Name one war fought by the United States in the 1900s. Nêu tên một cuộc chiến mà Hoa Kỳ đã chiến đấu trong những năm 1900.– World War I; World War II; Korean War; Vietnam War; (Persian) Gulf War=>Thế Chiến Thứ Nhất; Thế Chiến Thứ Hai; Chiến Tranh Đại Hàn; Chiến Tranh Việt Nam; Chiến Tranh Vùng Vịnh (Ba Tư)

79. Who was President during World War I? Ai là Tổng Thống trong Thế Chiến Thứ Nhất– (Woodrow) Wilson

80. Who was President during the Great Depression and World War II? Ai là Tổng Thống trong Thế Chiến Thứ Nhất– (Franklin) Roosevelt

81. Who did the United States fight in World War II? . Hoa Kỳ đã chiến đấu chống ai trong Thế Chiến Thứ Hai?– Japan, Germany, and Italy=>Nhật, Đức, và Ý

82. Before he was President, Eisenhower was a general. What war was he in? Trước khi làm Tổng Thống, Eisenhower là một tướng lãnh. Ông đã chiến đấu trong cuộc chiến nào?– World War II: Thế Chiến Thứ Hai

83. During the Cold War, what was the main concern of the United States? Trong thời Chiến Tranh Lạnh, mối quan tâm chính của Hoa Kỳ là gì?– Communism: Chủ nghĩa Cộng Sản

84. What movement tried to end racial discrimination? Phong trào nào đã cố gắng chấm dứt sự phân biệt chủng tộc?– Civil rights (movement)=> (Phong trào) dân quyền

85. What did Martin Luther King Jr. do? Martin Luther King Jr. đã làm gì?– Fought for civil rights; worked for equality for all Americans=> Đấu tranh cho dân quyền; hoạt động nhằm mang lại sự bình đẳng cho mọi người Mỹ

86. What major event happened on September 11, 2001 in the United States? Sự kiện trọng đại nào đã xảy ra ở Hoa Kỳ vào ngày 11 tháng Chín, 2001?– Terrorists attacked the United States=> Bọn khủng bố đã tấn công Hoa Kỳ

87. Name one American Indian tribe in the United States. Nêu tên một bộ lạc Thổ dân Hoa Kỳ.– Cherokee; Navajo; Sioux; Chippewa; Choctaw; Pueblo; Apache; Iroquois; Creek; Blackfeet; Seminole; Cheyenne; Arawak; Shawnee; Mohegan; Huron; Oneida; Lakota; Crow; Teton; Hopi; Inuit

88. Name one of the two longest rivers in the United States. Nêu tên một trong hai con sông dài nhất ở Hoa Kỳ.– Missouri (River); Mississippi (River)

89. What ocean is on the West Coast of the United States? Đại dương nào ở Bờ Biển Phía Tây Hoa Kỳ?– Pacific (Ocean) Thái Bình Dương

90. What ocean is on the East Coast of the United States? Đại dương nào ở Bờ Biển Phía Đông Hoa Kỳ?– Atlantic (Ocean) Đại Tây Dương

91. Name one U.S. territory. Nêu tên một lãnh thổ ủy trị của Hoa Kỳ.– Puerto Rico; U.S. Virgin Islands; American Samoa; Northern Mariana Islands; Guam

92. Name one state that borders Canada. Nêu tên một tiểu bang tiếp giáp với Gia Nã Đại (Canada)– Maine; New Hampshire; Vermont; New York; Pennsylvania; Ohio; Michigan; Minnesota; North Dakota; Montana; Idaho; Washington; Alaska

93. Name one state that borders Mexico. Nêu tên một tiểu bang tiếp giáp với Mễ Tây Cơ (Mexico)– California; Arizona; New Mexico; Texas

94. What is the capital of the United States? Thủ đô của Hoa Kỳ là gì?– Washington, D.C.

95. Where is the Statue of Liberty? Tượng Thần Tự Do ở đâu?– New York (Harbor); Liberty Island

96. Why does the flag have 13 stripes? Tại sao quốc kỳ Mỹ có 13 sọc?– Because there were 13 original colonies; because the stripes represent the original colonies=> Vì có 13 tiểu bang thuộc địa đầu tiên; vì các sọc đó tượng trưng cho các tiểu bang thuộc địa đầu tiên

97. Why does the flag have 50 stars? Tại sao quốc kỳ Mỹ có 50 ngôi sao?– Because there is one star for each state; because each star represents a state; because there are 50 states=> Vì có một ngôi sao cho mỗi tiểu bang; vì mỗi ngôi sao tượng trưng cho một tiểu bang; vì có 50 tiểu bang

98. What is the name of the national anthem? Tên của bản quốc ca Mỹ là gì?– The Star-Spangled Banner

Tìm hiểu thêm Các câu hỏi thường gặp khi tham gia chương trình đầu tư định cư Mỹ EB5

99. When do we celebrate Independence Day? Khi nào chúng ta ăn mừng Lễ Độc Lập?– July 4th: Ngày 4 tháng Bảy

100. Name two national U.S. holidays. Nêu tên hai ngày lễ quốc gia của Hoa Kỳ.– New Year’s Day; Martin Luther King Jr. Day; Presidents Day; Memorial Day; Independence Day; Labor Day; Columbus Day; Veterans Day; Thanksgiving; Christmas=>Tết Dương Lịch; Martin Luther King Jr. Day; Ngày Tổng Thống; Lễ Chiến Sĩ Trận Vong; Lễ Độc Lập; Lễ Lao Động; Ngày Columbus; Lễ Cựu Chiến Binh; Lễ Tạ Ơn; Lễ Giáng Sinh

Trên đây là toàn bộ nội dung của 100 câu hỏi mới nhất thi quốc tịch Mỹ. Anh chị đang có dự định định cư Mỹ cho cá nhân và cả gia đình, liên hệ ngay công ty tư vấn định cư uy tín EU Immi để hiểu rõ quy trình thực hiện hồ sơ nhanh chóng và chính xác nhất.

Để đạt được quốc tịch Mỹ, thường yêu cầu vượt qua kỳ thi nhập tịch. Trong quá trình phỏng vấn, họ thường sử dụng những câu hỏi thi quốc tịch mỹ bằng tiếng anh. Điều này có thể gây khó khăn đối với một số người lớn tuổi. Tuy nhiên, luật pháp Hoa Kỳ đã đưa ra những chính sách hỗ trợ cho những người lớn tuổi có thể thi bằng tiếng ngôn ngữ mà họ tự chọn. Cùng tìm hiểu với Aten English qua bài viết dưới đây nhé.